Rắn rỏi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tỏ ra có khả năng chịu đựng những tác động bất lợi từ bên ngoài mà không thay đổi thái độ

   VD: Một con người rắn rỏi.

Đặt câu với từ Rắn rỏi:

  • Người thợ xây có bàn tay rắn rỏi.
  • Đứa bé đứng thẳng, trông thật rắn rỏi.
  • Cô ấy có ý chí rắn rỏi dù nhỏ bé.
  • Giọng của anh ấy nghe thật rắn rỏi.
  • Anh ta bước đi với dáng vẻ rắn rỏi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cứng cáp, khỏe khoắn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm