Rón rén


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố

   VD: Em ấy rón rén vào phòng.

Đặt câu với từ Rón rén:

  • Chị gái đi rón rén xuống cầu thang để không gây tiếng động.
  • Bởi đi học muộn, Lan rón rén bước vào lớp vì sợ cô phát hiện.
  • Mèo con rón rén tiến đến gần đĩa thức ăn.
  • Khi mọi người đang ngủ say, An rón rén vào phòng lấy sách.
  • Em rón rén mở cửa để lẻn ra ngoài mà không làm ai biết.

Các từ láy có nghĩa tương tự: len lén, lén lút.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm