Rung rinh>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chỉ một vật rung chuyển hoặc lung lay một cách nhẹ nhàng.
VD: Cành lá rung rinh.
Đặt câu với từ Rung rinh:
- Hai bím tóc của bé Mai rung rinh vui vẻ theo từng bước chân nhảy nhót.
- Những cánh bướm rung rinh, rực rỡ sắc màu bay lượn khắp khu vườn.
- Chuông gió trước cửa nhà em rung rinh, phát ra những âm thanh trong trẻo.
- Những ngọn cỏ rung rinh khi từng hạt mưa nhỏ nhẹ nhàng rơi xuống.
- Đèn lồng giấy trong hội chợ trung thu rung rinh theo từng cơn gió.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lung lay, đung đưa, rung rung


- Rón rén là từ láy hay từ ghép?
- Rì rào là từ láy hay từ ghép?
- Rắn rỏi là từ láy hay từ ghép?
- Rậm rạp là từ láy hay từ ghép?
- Rõ rệt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm