Rào rào


Tính từ

Từ láy toàn bộ, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: Mô phỏng tiếng động xen lẫn vào nhau đều đều, liên tiếp

   VD: Mưa rơi rào rào.

Đặt câu với từ Rào rào:

  • Gió thổi mạnh làm lá cây rơi xuống đất rào rào.
  • Tiếng sóng biển vỗ rào rào vào bờ cát.
  • Bọn trẻ chạy rào rào ra sân khi trống báo giờ ra chơi vang lên.
  • Tiếng vỗ tay rào rào vang lên khi buổi biểu diễn kết thúc.
  • Đá trút xuống từ xe tải, nghe tiếng rào rào rất to.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lào xào, ào ào


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm