Reng reng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: từ mô phỏng âm thanh như tiếng chuông rung liên tục thành hồi dài và nhanh

   VD: Chuông xe đạp kêu reng reng.

Đặt câu với từ Reng reng:

  • Chuông báo thức reng reng làm tôi tỉnh giấc ngay lập tức.
  • Điện thoại trên bàn reo reng reng mà không ai nghe máy.
  • Chuông cửa nhà cô vang lên reng reng khiến chó sủa inh ỏi.
  • Tiếng chuông reng reng báo hiệu giờ học đã kết thúc.
  • Trong lớp học, chuông reng reng khiến học sinh háo hức ra chơi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm