Reng reng>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: từ mô phỏng âm thanh như tiếng chuông rung liên tục thành hồi dài và nhanh
VD: Chuông xe đạp kêu reng reng.
Đặt câu với từ Reng reng:
- Chuông báo thức reng reng làm tôi tỉnh giấc ngay lập tức.
- Điện thoại trên bàn reo reng reng mà không ai nghe máy.
- Chuông cửa nhà cô vang lên reng reng khiến chó sủa inh ỏi.
- Tiếng chuông reng reng báo hiệu giờ học đã kết thúc.
- Trong lớp học, chuông reng reng khiến học sinh háo hức ra chơi.
Bình luận
Chia sẻ
- Réo rắt là từ láy hay từ ghép?
- Rập rờn là từ láy hay từ ghép?
- Róc rách là từ láy hay từ ghép?
- Rộng rãi là từ láy hay từ ghép?
- Ròng rã là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm