Ròng rã


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: kéo dài liên tục trong suốt một thời gian

   VD: Họ đi ròng rã nhiều ngày.

Đặt câu với từ Ròng rã:

  • Anh ấy làm việc ròng rã suốt ba tháng.
  • Cô ấy đã đợi ròng rã cả ngày để gặp bác sĩ.
  • Trời mưa ròng rã suốt một tuần không ngừng.
  • Họ đi bộ ròng rã trong hai tiếng đồng hồ.
  • Em bé khóc ròng rã cả đêm không ngủ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm