Ròng rã>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: kéo dài liên tục trong suốt một thời gian
VD: Họ đi ròng rã nhiều ngày.
Đặt câu với từ Ròng rã:
- Anh ấy làm việc ròng rã suốt ba tháng.
- Cô ấy đã đợi ròng rã cả ngày để gặp bác sĩ.
- Trời mưa ròng rã suốt một tuần không ngừng.
- Họ đi bộ ròng rã trong hai tiếng đồng hồ.
- Em bé khóc ròng rã cả đêm không ngủ.
Bình luận
Chia sẻ
- Rộng rãi là từ láy hay từ ghép?
- Róc rách là từ láy hay từ ghép?
- Rập rờn là từ láy hay từ ghép?
- Réo rắt là từ láy hay từ ghép?
- Reng reng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm