Rộng rãi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. chỉ không gian hoặc sự việc rộng, tạo cảm giác thoải mái
VD: Nhà cửa rộng rãi.
2. hào phóng trong quan hệ, đối xử, không chi li, tính toán
VD: Tính tình rộng rãi.
Đặt câu với từ Rộng rãi:
- Phòng khách của nhà anh ấy rất rộng rãi. (nghĩa 1)
- Hành lang ở đây rất rộng rãi, dễ di chuyển. (nghĩa 1)
- Căn hộ này tuy nhỏ nhưng được bố trí rộng rãi. (nghĩa 1)
- Người chủ quán rất rộng rãi khi cho thêm món ăn miễn phí. (nghĩa 2)
- Chị Lan rất rộng rãi, hay mua quà cho mọi người. (nghĩa 2)
- Ông chủ rộng rãi, thường thưởng thêm tiền cho nhân viên. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: mênh mông, thênh thang (nghĩa 1); xông xênh (nghĩa 2)
- Róc rách là từ láy hay từ ghép?
- Rập rờn là từ láy hay từ ghép?
- Réo rắt là từ láy hay từ ghép?
- Reng reng là từ láy hay từ ghép?
- Ròng rã là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm