Rộng rãi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. chỉ không gian hoặc sự việc rộng, tạo cảm giác thoải mái

   VD: Nhà cửa rộng rãi.

2. hào phóng trong quan hệ, đối xử, không chi li, tính toán

   VD: Tính tình rộng rãi.

Đặt câu với từ Rộng rãi:

  • Phòng khách của nhà anh ấy rất rộng rãi. (nghĩa 1)
  • Hành lang ở đây rất rộng rãi, dễ di chuyển. (nghĩa 1)
  • Căn hộ này tuy nhỏ nhưng được bố trí rộng rãi. (nghĩa 1)
  • Người chủ quán rất rộng rãi khi cho thêm món ăn miễn phí. (nghĩa 2)
  • Chị Lan rất rộng rãi, hay mua quà cho mọi người. (nghĩa 2)
  • Ông chủ rộng rãi, thường thưởng thêm tiền cho nhân viên. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mênh mông, thênh thang (nghĩa 1); xông xênh (nghĩa 2)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm