1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hello. I’m Minh. I’m from Viet Nam. Where are you from?
(Xin chào. Tôi là Minh. Tôi đến từ Việt Nam. Bạn đến từ đâu vậy?)
Hello, Minh. I’m Mary. I’m from America.
(Xin chào Minh. Tôi là Mary. Tôi đến từ Mỹ.)
b.
Hi. I’m Lucy. I’m from Britain. Where are you from?
(Xin chào. Tôi là Lucy. Tôi đến từ Anh. Bạn đến từ đâu?)
Hi, Lucy. I’m Ben. I’m from Australia.
(Chào Lucy. Tôi là Ben. Tôi đến từ Úc.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát cùng nhau.)
Where are you from?
Hello. I’m Minh.
I’m from Viet Nam.
Hello, Lucy. Where are you from?
I’m from Britain.
Hello, Mary. Where are you from?
I’m from America.
Hello, Ben. Where are you from?
I’m from Australia.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
Where’s he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
(Hãy cùng nói.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
6. Let's play.
(Cùng chơi nào.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
1. I’m from _______.
a. America
b. Australia
c. Malaysia
2. He’s from ______.
a. Canada
c. America
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
6. Project.
(Dự án.)
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích True hoặc False.)