5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Hello. My name is Minh. I am nine years old. I am from Viet Nam.
This is my friend, Matt. He is from America. And this is Yukiko. She is from Japan.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi là Minh. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Việt Nam.
Matt là bạn của tôi. Anh ấy đến từ Mỹ. Và đây là Yukiko. Cô ấy đến từ Nhật.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Read and say.
(Đọc và nói.)
2. Write and draw about you.
(Viết và vẽ về bạn.)
1. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. america/ She is/ from.
2. he/ from Thailand/ is.
3. from/ Where is/ she?
4. are/ from/ Where/ you?
2. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
Hi. My name is______________. I am__________ years old. I am from_________. I have a new friend. His/ Her name is__________. He/ She is_____________ years old. He/She is from______________.
1. Write your friend’s name. Circle the correct word and write. Then draw your friend.
(Viết tên bạn của em. Khoanh tròn vào từ đúng và viết. Sau đó vẽ lại bạn của mình.)
2. Order the words. Match.
(Sắp xếp các từ. Nối.)
1 - c. Rosy’s/ This/./mom/is
=> This is Rosy’s mom.
(Đây là mẹ của Rosy.)
2. dad/ is/ This/ Rosy’s/.
3. ./ cousin/ Tim/ is/ Rosy’s
1. Read the text in the Student Book. Write.
(Hãy đọc bài đọc trong sách học sinh. Viết.)
3. Draw and write about you.
(Vẽ và viết về bạn.)
1. Write.
(Viết.)
3. Write and draw. Talk about your friend.
(Viết và vẽ. Nói về bạn của em.)
2. Circle and match.
(Khoanh tròn và nối.)
1. Nguyen/ Trang |
My name’s |
4. seven/ eight |
2. brown/ blue/ green eyes |
I’m |
5. one brother/ two sisters |
3. orange/ purple/ red/ yellow |
I have |
6. short/ long/ curly/ straight hair |
My favorite color is |
2. Read and write.
(Đọc và viết.)
2. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
I have a friend. His / Her name is ______________. He/ She is from ____________. His / Her hobby is _____________. His/ Her birthday is in ________________. He / She wants____________ at his /her birthday party.
4. Read and write.
(Đọc và viết.)