3. Write and draw. Talk about your friend.
(Viết và vẽ. Nói về bạn của em.)
Name: Nguyen Quang Hop
Age: 9
Brothers and sisters: no
Hair: black
Eyes: brown
Favorite toy: car
Favorite animal: dogs
Favorite color: white
Favorite food: fish rice
Nguyen Quang Hop is my friend. He’s 9 years old. He doesn’t have any brothers or sisters. He has black hair and brown eyes. His favorite toy is car and his favorite animal is dogs. White is his favortite color. He likes eating fish rice, too.
Tạm dịch:
Nguyễn Quang Hợp là bạn tôi. Anh ấy 9 tuổi. Anh ấy không có bất kỳ anh chị em nào. Anh ấy có mái tóc đen và đôi mắt nâu. Đồ chơi yêu thích của anh ấy là ô tô và con vật yêu thích của anh ấy là chó. Màu trắng là màu yêu thích của anh ấy. Anh ấy cũng thích ăn cơm cá.
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
1. Read and say.
(Đọc và nói.)
2. Write and draw about you.
(Viết và vẽ về bạn.)
1. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. america/ She is/ from.
2. he/ from Thailand/ is.
3. from/ Where is/ she?
4. are/ from/ Where/ you?
2. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
Hi. My name is______________. I am__________ years old. I am from_________. I have a new friend. His/ Her name is__________. He/ She is_____________ years old. He/She is from______________.
1. Write your friend’s name. Circle the correct word and write. Then draw your friend.
(Viết tên bạn của em. Khoanh tròn vào từ đúng và viết. Sau đó vẽ lại bạn của mình.)
2. Order the words. Match.
(Sắp xếp các từ. Nối.)
1 - c. Rosy’s/ This/./mom/is
=> This is Rosy’s mom.
(Đây là mẹ của Rosy.)
2. dad/ is/ This/ Rosy’s/.
3. ./ cousin/ Tim/ is/ Rosy’s
1. Read the text in the Student Book. Write.
(Hãy đọc bài đọc trong sách học sinh. Viết.)
3. Draw and write about you.
(Vẽ và viết về bạn.)
1. Write.
(Viết.)
2. Circle and match.
(Khoanh tròn và nối.)
1. Nguyen/ Trang |
My name’s |
4. seven/ eight |
2. brown/ blue/ green eyes |
I’m |
5. one brother/ two sisters |
3. orange/ purple/ red/ yellow |
I have |
6. short/ long/ curly/ straight hair |
My favorite color is |
2. Read and write.
(Đọc và viết.)
2. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
I have a friend. His / Her name is ______________. He/ She is from ____________. His / Her hobby is _____________. His/ Her birthday is in ________________. He / She wants____________ at his /her birthday party.
4. Read and write.
(Đọc và viết.)