5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. I’m Minh. I’m from Viet Nam. (Tôi là Minh. Tôi đến từ Việt Nam.)
2. I’m Mary. I’m from USA. (Tôi là Mary. Tôi đến từ Mỹ.)
3. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Britain. (Tôi đến từ Anh.)
4. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Australia. (Tôi đến từ Úc.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Chọn đáp án đúng.
Where is she _______? - She's from Japan.
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. he from |
b. from Britian |
c. from |
d. Australia |
1. Where are you_______?
2. Where’s____________?
3. I’m from___________.
4. She’s_______________.
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What’s your name? |
A. He’s from Singapore |
2. Where are you from? |
B. i’m eight years old. |
3. How old are you? |
C. I’m from Viet Nam. |
4. Where’s she from? |
D. My name’s Long. |
5. Where’s he from? |
E. She’s from Thailand. |
1. Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences.
(Nối tranh với các câu. Có 2 câu thêm.)