Khoẻ khoắn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chỉ trạng thái dồi dào sức lực, trong người cảm thấy dễ chịu

   VD: Cơ thể khỏe khoắn.

Đặt câu với từ Khỏe khoắn:

  • Anh ấy trông rất khỏe khoắn.
  • Cô ấy chạy bộ để khỏe khoắn hơn.
  • Bé ăn nhiều rau nên rất khỏe khoắn.
  • Tập thể dục giúp tôi khỏe khoắn.
  • Tôi cảm thấy khỏe khoắn sau một giấc ngủ ngon.

Các từ láy có nghĩa tương tự: mạnh mẽ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm