Khăng khăng


Tính từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: một mực giữ ý kiến của mình, dứt khoát không chịu thay đổi

VD: Anh ta khăng khăng từ chối lời mời của tôi.

Đặt câu với từ Khăng khăng:

  • Bé Lisa khăng khăng rằng con mèo của mình biết nói chuyện.
  • Mẹ khăng khăng rằng em phải làm bài tập trước khi chơi.
  • Cậu ấy khăng khăng rằng bức tranh của mình là đẹp nhất.
  • Cô bé cứ giữ khăng khăng món đồ chơi trên tay.
  • Bạn ấy khăng khăng giành quyền trả lời dù không biết đáp án.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm