Khắc khổ>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: tỏ ra phải chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt
VD: Vẻ mặt của anh ấy trông thật khắc khổ!
Đặt câu với từ Khắc khổ:
- Ông của tôi sống một cuộc đời khắc khổ nhưng rất đỗi kiên cường.
- Dù cuộc sống có lúc khắc khổ nhưng chúng ta luôn phải lạc quan.
- Trong những câu chuyện cổ tích, đôi khi nhân vật gặp những tình huống khắc khổ để học được bài học quý giá.
- Tính tình của cậu ấy là do phải sống một cuộc sống khắc khổ.
- Ông ấy là một người đàn ông khắc khổ nhưng rất giàu lòng nhân ái.
Bình luận
Chia sẻ
- Khắc khoải là từ láy hay từ ghép?
- Kháu khỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Khao khát là từ láy hay từ ghép?
- Khát khao là từ láy hay từ ghép?
- Khanh khách là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm