Khập khiễng>
Khập khiễng có phải từ láy không? Khập khiễng là từ láy hay từ ghép? Khập khiễng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khập khiễng
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng
VD: Ông ấy đi khập khiễng vì chân đau.
Đặt câu với từ Khập khiễng:
- Anh ấy bước đi khập khiễng sau khi bị tai nạn.
- Nền kinh tế của đất nước vẫn còn khập khiễng và cần được củng cố và phát triển.
- Anh ta đang so sánh rất khập khiễng về một vấn đề.
Từ láy có nghĩa tương tự: Khập khễnh



