Khẳng khiu


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: gầy đến mức như khô cằn

VD: Thân cây khẳng khiu.

Đặt câu với từ Khẳng khiu:

  • Cây thông trong vườn rất khẳng khiu và cao lớn.
  • Chân tay của cậu bé gầy guộc, khẳng khiu.
  • Người cậu ấy khẳng khiu trông không có sức sống.
  • Tán cây bàng khẳng khiu, vươn ra trước gió.
  • Cánh tay khẳng khiu của anh ấy vươn ra đỡ lấy em bé sắp ngã.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm