Keng keng>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: mô phỏng tiếng kêu của kim loại khi bị va chạm.
VD: Chùm chìa khóa kêu keng keng.
Đặt câu với từ Keng keng:
- Tiếng búa gõ vào thanh sắt vang lên keng keng.
- Đứa trẻ đập muỗng vào ly, phát ra tiếng keng keng.
- Tiếng chuông gió bằng kim loại reo keng keng khi gió thổi qua.
- Cánh cửa sắt cũ va vào tường, kêu keng keng inh ỏi.
- Tôi nghe tiếng đồng xu rơi xuống sàn, kêu keng keng.
Bình luận
Chia sẻ
- Khấp khểnh là từ láy hay từ ghép?
- Khoẻ khoắn là từ láy hay từ ghép?
- Kè kè là từ láy hay từ ghép?
- Kể lể là từ láy hay từ ghép?
- Khang khác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm