Keng keng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: mô phỏng tiếng kêu của kim loại khi bị va chạm.

   VD: Chùm chìa khóa kêu keng keng.

Đặt câu với từ Keng keng:

  • Tiếng búa gõ vào thanh sắt vang lên keng keng.
  • Đứa trẻ đập muỗng vào ly, phát ra tiếng keng keng.
  • Tiếng chuông gió bằng kim loại reo keng keng khi gió thổi qua.
  • Cánh cửa sắt cũ va vào tường, kêu keng keng inh ỏi.
  • Tôi nghe tiếng đồng xu rơi xuống sàn, kêu keng keng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm