Khéo léo


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. Có những việc làm, hành động, cử chỉ, lời lẽ thích hợp khiến người khác vừa lòng

VD: Cô ấy trả lời câu hỏi của giám khảo một cách khéo léo.

2. Biết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp, tinh tế

VD: Mẹ tôi có bàn tay khéo léo.

Đặt câu với từ Khéo léo:

  • Nghệ sĩ đã tạo ra một bức tranh rất đẹp và tinh xảo nhờ vào tay nghề khéo léo.
  • Người thợ mộc khéo léo đã tạo ra một chiếc bàn gỗ tinh xảo với các hoa văn cầu kỳ.
  • Anh ấy đã khéo léo dẫn dắt cuộc họp, giúp nhóm đạt được kết quả tốt nhất.
  • Cô ấy xử lý tình huống khó khăn với sự khéo léo khiến mọi người đều cảm thấy hài lòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm