Khấp khểnh>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có nhiều chỗ lô nhô, khiến cho không đều đặn, không bằng phẳng hoặc không khớp nhau
VD: Hàm răng khấp khểnh.
Đặt câu với từ Khấp khểnh:
- Con đường đất khấp khểnh khiến xe đi lại rất khó khăn.
- Đường đèo khấp khểnh làm chuyến xe thêm phần mệt mỏi.
- Hàng cây trên bờ sông mọc khấp khểnh, không thẳng hàng.
- Mấy chiếc răng khấp khểnh làm cô ấy cảm thấy không tự tin.
- Hàng rào tre dựng khấp khểnh trông khá lộn xộn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: gập ghềnh
Bình luận
Chia sẻ
- Keng keng là từ láy hay từ ghép?
- Khoẻ khoắn là từ láy hay từ ghép?
- Kè kè là từ láy hay từ ghép?
- Kể lể là từ láy hay từ ghép?
- Khang khác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm