Kè kè>
Động từ
Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ
Nghĩa: ở ngay sát bên cạnh, không lúc nào rời ra
VD: Anh ấy lúc nào cũng kè kè với chiếc balo trên vai.
Đặt câu với từ Kè kè:
- Chú mèo nhỏ kè kè theo chân chủ khi đi ra ngoài.
- Em luôn kè kè bên mẹ mỗi khi đi ra ngoài để cảm thấy an toàn.
- Ông ta luôn kè kè chai rượu bên mình.
- Anh trai tôi bị mẹ mắng vì lúc nào cũng kè kè chiếc điện thoại trên tay.
- Cậu bé luôn kè kè đi theo bố của mình.


- Khoẻ khoắn là từ láy hay từ ghép?
- Keng keng là từ láy hay từ ghép?
- Khấp khểnh là từ láy hay từ ghép?
- Khúc khích là từ láy hay từ ghép?
- Kể lể là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm