Khang khác>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: hơi khác một chút
VD: Bà nội thấy trong người hôm nay khang khác.
Đặt câu với từ Khang khác:
- Sách này có một số thông tin khang khác so với sách cũ.
- Đề bài hôm nay có một số câu hỏi khang khác với những gì tôi đã học.
- Món ăn này có hương vị khang khác so với những món ăn trước đó.
- Âm thanh của nhạc cụ này hôm nay nghe có vẻ khang khác một chút so với bình thường.
- Hôm nay nhìn cậu có vẻ khang khác nhỉ?
Bình luận
Chia sẻ
- Kể lể là từ láy hay từ ghép?
- Kè kè là từ láy hay từ ghép?
- Khoẻ khoắn là từ láy hay từ ghép?
- Keng keng là từ láy hay từ ghép?
- Khấp khểnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm