Phần câu hỏi bài 12 trang 101 Vở bài tập toán 6 tập 1


Giải phần câu hỏi bài 12 trang 101 VBT toán 6 tập 1. Không tính, hãy điền dấu (<,>) vào ô trống sao cho hợp lí: (- 256).3 - 12.894 + 18.(- 2005)...0

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 32.

Không tính, hãy điền dấu \((<,>)\) vào ô trống sao cho hợp lí:

\((A)\,\left( { - 256} \right).3 - 12.894 + 18.\left( { - 2005} \right)\) \(\square\) \(0\);

 \((B)\,125 + \left( { - 458} \right).\left( { - 216} \right) - 26.\left( { - 35} \right)\) \(\square\) \(125\);

\((C)\,\left( { - 12} \right).\left( { - 45} \right).\left( { - 56} \right) \) \(+ \left( {45 - 23} \right).\left( { - 15} \right) + 2000\) \(\square\) \(2000\)

Phương pháp giải:


Tích của số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên âm.

Lời giải chi tiết:

 

a)

\(\begin{array}{l}\left( { - 256} \right).3 - 12.894 + 18.\left( { - 2005} \right)\\ = \left( { - 256} \right).3 + \left( { - 12} \right).894 + 18.\left( { - 2005} \right)\end{array}\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}\left( { - 256} \right).3 < 0\\\left( { - 12} \right).894 < 0\\18.\left( { - 2005} \right) < 0\\ \Rightarrow \left( { - 256} \right).3 + \left( { - 12} \right).894 + 18.\left( { - 2005} \right) < 0\end{array}\)

Hay \(\left( { - 256} \right).3 - 12.894 + 18.\left( { - 2005} \right) < 0.\)

b)

\(\begin{array}{l}125 + \left( { - 458} \right).\left( { - 216} \right) - 26.\left( { - 35} \right)\\ = 125 + \left( { - 458} \right).\left( { - 216} \right) + \left( { - 26} \right).\left( { - 35} \right)\end{array}\)

Ta có

\(\begin{array}{l}\left( { - 458} \right).\left( { - 216} \right) > 0\\\left( { - 26} \right).\left( { - 35} \right) > 0\\ \Rightarrow \left( { - 458} \right).\left( { - 216} \right) + \left( { - 26} \right).\left( { - 35} \right) > 0\\ \Rightarrow 125 + \left( { - 458} \right).\left( { - 216} \right) + \left( { - 26} \right).\left( { - 35} \right) > 125\end{array}\)

Hay \(125 + \left( { - 458} \right).\left( { - 216} \right) - 26.\left( { - 35} \right) > 125.\)

c) Ta có:

\(\begin{array}{l}\left( { - 12} \right).\left( { - 45} \right).\left( { - 56} \right) < 0\\45 - 23 > 0\\ \Rightarrow \left( {45 - 23} \right).\left( { - 15} \right) < 0\\ \Rightarrow \left( { - 12} \right).\left( { - 45} \right).\left( { - 56} \right) + \left( {45 - 23} \right).\left( { - 15} \right) < 0\\ \Rightarrow \left( { - 12} \right).\left( { - 45} \right).\left( { - 56} \right) + \left( {45 - 23} \right).\left( { - 15} \right) + 2000 < 2000.\end{array}\)

Câu 33.

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(\begin{array}{l}
(A)\,\square .15 - 12.15 = \left(\square { - 12} \right).15 = 60\\
(B)\,5. \square - 8.5 +\square .5 = 5.\left( {\square - 8 + 18} \right) = 60
\end{array}\)

Phương pháp giải:

 

- Xác định vai trò của ô trống cần tính (như số hạng chưa biết, thừa số chưa biết, …) từ đó tìm giá trị của nó.

- Quy tắc chuyển vế: Nếu chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.

Lời giải chi tiết:

 

\((A)\,\square .15 - 12.15 = \left(\square { - 12} \right).15 = 60\)

Ta có: \(\square .15 - 12.15=60\)

          \(\square .15-180=60\)

          \(\square .15=60+180\)

          \(\square .15=240\)

          \(\square =240:15\)

          \(\square =16\)

Ta có \(\left(\square { - 12} \right).15 = 60\)

           \(\square { - 12} =60:15\)

           \(\square { - 12}=4\)

           \(\square =4+12\)

           \(\square =16\)

\((B)\,5. \square - 8.5 +\square .5 = 5.\left( {\square - 8 + 18} \right) = 60\)

\(\Rightarrow 5.( \square - 8+\square )= 5.\left( {\square - 8 + 18} \right) = 60\)

Ta có \( 5.\left( {\square - 8 + 18} \right) = 60\)

         \(\square - 8 + 18=60:5\)

         \(\square - 8 + 18=12\)

         \(\square - 8=12-18\)

         \(\square - 8=-6\)

         \(\square=-6+8\)

         \(\square=2\)

Vậy ta điền như sau: \(5.2 - 8.5 + 18.5 = 5.\left( {2 - 8 + 18} \right) = 60\)

Câu 34.

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

\(\begin{array}{l}(A)\,\left( { - 256} \right).3 - 4.256 + 8.256 = 502\\(B)\,\left( { - 50} \right).3 + 100.50 - 98.\left( {288 - 238} \right) =  - 50\\(C)\,245.\left( { - 1004 + 247} \right) - 247.\left( {245 - 1004} \right) = 2010\\(D)\,\left( {58 - 25} \right).203 - 35.89 + 33.\left( { - 103} \right) - 35.11 = 100\end{array}\)

Phương pháp giải:

 

Áp dụng tính chất nhân phân phối giữa phép nhân và phép cộng.

\(ab + ac = a\left( {b + c} \right).\)

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{array}{l}\left( { - 256} \right).3 - 4.256 + 8.256\\ = 256.\left( { - 3} \right) + \left( { - 4} \right).256 + 8.256\\ = 256.\left[ {\left( { - 3} \right) + \left( { - 4} \right) + 8} \right]\\ = 256.1 = 256\\\left( { - 50} \right).3 + 100.50 - 98.\left( {288 - 238} \right)\\ = 50.\left( { - 3} \right) + 100.50 + \left( { - 98} \right).50\\ = 50.\left[ {\left( { - 3} \right) + 100 + \left( { - 98} \right)} \right]\\ = 50.\left( { - 1} \right) =  - 50\\245.\left( { - 1004 + 247} \right) - 247.\left( {245 - 1004} \right)\\ = 245.\left( { - 1004} \right) + 245.247 + \left( { - 247} \right).245 + \left( { - 247} \right).\left( { - 1004} \right)\\ =  - 245.1004 + 245.247 - 247.245 + 247.1004\\ = \left( { - 245.1004 + 247.1004} \right) + \left( {245.247 - 247.245} \right)\\ = 1004.\left[ {\left( { - 245} \right) + 247} \right] + 0\\ = 1004.2 = 2008\\\,\left( {58 - 25} \right).203 - 35.89 + 33.\left( { - 103} \right) - 35.11\\ = 33.203 - 35.89 + 33.\left( { - 103} \right) - 35.11\\ = \left[ {33.203 + 33.\left( { - 103} \right)} \right] + \left[ {\left( { - 35} \right).89 + \left( { - 35} \right).11} \right]\\ = 33.\left[ {203 + \left( { - 103} \right)} \right] + \left( { - 35} \right).\left( {89 + 11} \right)\\ = 33.100 + \left( { - 35} \right).100\\ = 100.\left[ {33 + \left( { - 35} \right)} \right]\\ = 100.\left( { - 2} \right) =  - 200\end{array}\)

Chọn B.

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.2 trên 12 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.