Giải bài tập Toán 12 Nâng cao, Toán 12 Nâng cao, đầy đủ giải tích và hình học
Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
Bài 21 trang 82 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao>
Giải các phương trình sau bằng cách đặt :
Giải các phương trình sau bằng cách đặt \(t = \root 4 \of x \):
a) \(\sqrt x + \root 4 \of x = 2;\)
b) \(\sqrt x - 3\root 4 \of x + 2 = 0\)
LG a
\(\sqrt x + \root 4 \of x = 2;\)
Phương pháp giải:
- Đặt ẩn phụ \(t = \root 4 \of x \) và đặt điều kiện cho ẩn.
- Biến đổi phương trình về ẩn phụ, chú ý \({\left( {\sqrt[4]{x}} \right)^2} = \sqrt x \).
Lời giải chi tiết:
Điều kiện \(x \ge 0\)
Đặt \(t = \root 4 \of x \left( {t \ge 0} \right)\), ta được
\({t^2} + t = 2\)
\(\Leftrightarrow {t^2} + t - 2 = 0\)
\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{
t = 1 \hfill \cr
t = - 2(\text{ loại }) \hfill \cr} \right.\)
\( \Rightarrow \root 4 \of x = 1 \Leftrightarrow x = 1\)
Vậy tập nghiệm phương trình là S =\(\left\{ 1 \right\}\)
LG b
\(\sqrt x - 3\root 4 \of x + 2 = 0\)
Lời giải chi tiết:
Điều kiện \(x \ge 0\). Đặt \(t = \root 4 \of x \,\,\left( {t \ge 0} \right)\) ta được phương trình
\({t^2} - 3t + 2 = 0 \)
\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{
t = 1 \hfill \cr
t = 2 \hfill \cr} \right. \)
\(\Rightarrow \left[ \matrix{
\root 4 \of x = 1 \hfill \cr
\root 4 \of x = 2 \hfill \cr} \right. \)
\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1 \hfill \cr
x = 16 \hfill \cr} \right.\)
Vậy \(S = \left\{ {1;16} \right\}\)
Loigiaihay.com




