Trắc nghiệm Bài 7,8 Vị trí tương đối của hai đường tròn Toán 9
Đề bài
Câu 1 : Nếu hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Câu 2 : Cho hai đường tròn (O;R) và (O′;r) với R>r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO′=d. Chọn khẳng định đúng?
-
A.
d=R−r
-
B.
d>R+r
-
C.
R−r<d<R+r
-
D.
d<R−r
Câu 3 : Cho hai đường tròn (O;8cm) và (O′;6cm) cắt nhau tại A,B sao cho OA là tiếp tuyến của (O′). Độ dài dây AB là
-
A.
AB=8,6cm
-
B.
AB=6,9cm
-
C.
AB=4,8cm
-
D.
AB=9,6cm
Câu 4 : Cho hai đường tròn (I;7cm) và (K;5cm). Biết IK=2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:
-
A.
Tiếp xúc trong
-
B.
Tiếp xúc ngoài
-
C.
Cắt nhau
-
D.
Đựng nhau
Cho đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O′) đường kính OA.
Vị trí tương đối của hai đường tròn là
-
A.
Nằm ngoài nhau
-
B.
Cắt nhau
-
C.
Tiếp xúc ngoài
-
D.
Tiếp xúc trong
Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C. Khi đó
-
A.
AC>CD
-
B.
AC=CD
-
C.
AC<CD
-
D.
CD=OD
Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1);(O2) lần lượt tại B,C.
Tam giác ABC là
-
A.
Tam giác cân
-
B.
Tam giác đều
-
C.
Tam giác vuông
-
D.
Tam giác vuông cân
Lấy M là trung điểm của BC. Chọn khẳng định sai?
-
A.
AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1);(O2)
-
B.
AM là đường trung bình của hình thang O1BCO2
-
C.
AM=MC
-
D.
AM=12BC
Câu 9 : Cho hai đường tròn (O;20cm) và (O′;15cm) cắt nhau tại A vàB. Tính đoạn nối tâm OO′, biết rằngAB=24cm và O và O′ nằm cùng phía đối với AB .
-
A.
OO′=7cm
-
B.
OO′=8cm
-
C.
OO′=9cm
-
D.
OO′=25cm
Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm O′ đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn (O)). Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt (O′);(O) lần lượt tại C,D.
Chọn khẳng định sai?
-
A.
C là trung điểm của AD
-
B.
Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau
-
C.
O′C//OD
-
D.
Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau
Nếu BC là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O′) thì tính BC theo R (với OA=R)
-
A.
BC=2R
-
B.
BC=√2R
-
C.
BC=√3R
-
D.
BC=√5R
Cho hai đường tròn (O);(O′) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M∈(O); N∈(O′). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO′; Q là điểm đối xứng với N qua OO′.
Khi đó, tứ giác MNQP là hình gì?
-
A.
Hình thang cân
-
B.
Hình thang
-
C.
Hình thang vuông
-
D.
Hình bình hành
MN+PQ bằng
-
A.
MP+NQ
-
B.
MQ+NP
-
C.
2MP
-
D.
OP+PQ
Câu 14 : Cho hai đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ các đường kính AOB;AO′C. Gọi DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (D∈(O);E∈(O′)). Gọi M là giao điểm của BD và CE. Tính diện tích tứ giác ADME biết ^DOA=60∘ và OA=6cm.
-
A.
12√3cm2
-
B.
12cm2
-
C.
16cm2
-
D.
24cm2
Câu 15 : Cho hai đường tròn (O);(O′) cắt nhau tại A,B, trong đó O′∈(O). Kẻ đường kính O′OC của đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?
-
A.
AC=CB
-
B.
^CBO′=90∘
-
C.
CA,CB là hai tiếp tuyến của (O′)
-
D.
CA,CB là hai cát tuyến của (O′)
Cho các đường tròn (A;10cm),(B;15cm),(C;15cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (B) và (C) tiếp xúc với nhau tại A′. Đường tròn (A) tiếp xúc với đường tròn (B) và (C) lần lượt tại C′ và B′.
Chọn câu đúng nhất.
-
A.
AA′ là tiếp tuyến chung của đường tròn (B) và (C).
-
B.
AA′=25cm
-
C.
AA′=15cm
-
D.
Cả A và B đều đúng
Tính diện tích tam giác A′B′C′.
-
A.
36cm2
-
B.
72cm2
-
C.
144cm2
-
D.
96cm2
Câu 18 : Cho hai đường tròn (O;5) và (O’;5) cắt nhau tại A và B. Biết OO’=8. Độ dài dây cung AB là
-
A.
6cm
-
B.
7cm
-
C.
5cm
-
D.
8cm
Câu 19 : Cho đường tròn tâm O bán kính R=2cm và đường tròn tâm O′ bán kính R′=3cm. Biết OO′=6cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Câu 20 : Cho đường thẳng xy và đường tròn (O; R) không giao nhau. Gọi M là một điểm di động trên xy. Vẽ đường tròn đường kính OM cắt đường tròn (O) tại A và B. Kẻ OH⊥xy . Chọn câu đúng.
-
A.
Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H.
-
B.
Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là trung điểm OH .
-
C.
Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và AB.
-
D.
Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và (O;R).
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Nếu hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : A
Hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì có một điểm chung duy nhất
Câu 2 : Cho hai đường tròn (O;R) và (O′;r) với R>r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO′=d. Chọn khẳng định đúng?
-
A.
d=R−r
-
B.
d>R+r
-
C.
R−r<d<R+r
-
D.
d<R−r
Đáp án : C

Hai đường tròn (O;R) và (O′;r)(R>r)cắt nhau.
Khi đó (O) và (O′) có hai điểm chung và đường nối tâm là đường trung trực của đoạn AB.
Hệ thức liên hệ R−r<OO′<R+r
Câu 3 : Cho hai đường tròn (O;8cm) và (O′;6cm) cắt nhau tại A,B sao cho OA là tiếp tuyến của (O′). Độ dài dây AB là
-
A.
AB=8,6cm
-
B.
AB=6,9cm
-
C.
AB=4,8cm
-
D.
AB=9,6cm
Đáp án : D
Sử dụng tính chất đường nối tâm của hai đường tròn cắt nhau và hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Vì OA là tiếp tuyến của (O′) nên ΔOAO′ vuông tại A.
Vì (O) và (O′) cắt nhau tại A,B nên đường nối tâm OO′ là trung trực của đoạn AB.
Gọi giao điểm của AB và OO′ là I thì AB⊥OO′ tại I là trung điểm của AB
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAO′ ta có
1AI2=1OA2+1O′A2=182+162⇒AI=4,8cm⇒AB=9,6cm
Câu 4 : Cho hai đường tròn (I;7cm) và (K;5cm). Biết IK=2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:
-
A.
Tiếp xúc trong
-
B.
Tiếp xúc ngoài
-
C.
Cắt nhau
-
D.
Đựng nhau
Đáp án : A
Xét hai đường tròn (O1;R1) và (O2;R2) ta có:
+) |R1−R2|<O1O2<R1+R2 thì (O1;R1) và (O2;R2) cắt nhau.
+) O1O2>R1+R2 thì (O1;R1) và (O2;R2) ngoài nhau.
+) O1O2<|R1−R2| thì (O1;R1) và (O2;R2) trong nhau.
+) O1O2=R1+R2 thì (O1;R1) và (O2;R2) tiếp xúc ngoài.
+) O1O2=|R1−R2| thì (O1;R1) và (O2;R2) tiếp xúc trong.
Ta có: R1+R2=7+5=12;|R1−R2|=7−5=2=IK.
⇒(I;7cm),(K;5cm) tiếp xúc trong với nhau.
Cho đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O′) đường kính OA.
Vị trí tương đối của hai đường tròn là
-
A.
Nằm ngoài nhau
-
B.
Cắt nhau
-
C.
Tiếp xúc ngoài
-
D.
Tiếp xúc trong
Đáp án: D

Vì hai đường tròn có một điểm chung là A và OO′=OA−OA2=R−r nên hai đường tròn tiếp xúc trong.
Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C. Khi đó
-
A.
AC>CD
-
B.
AC=CD
-
C.
AC<CD
-
D.
CD=OD
Đáp án: B
Sử dụng tính chất tam giác cân.

Xét đường tròn (O′) có OA là đường kính và C∈(O′) nên ΔACO vuông tại C hay OC⊥AD
Xét đường tròn (O)có OA=OD⇒ΔOAD cân tại O có OC là đường cao cũng là đường trung tuyến nên CD=CA
Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1);(O2) lần lượt tại B,C.
Tam giác ABC là
-
A.
Tam giác cân
-
B.
Tam giác đều
-
C.
Tam giác vuông
-
D.
Tam giác vuông cân
Đáp án: C
Sử dụng phương pháp cộng góc

Xét (O1) có O1B=O1A
⇒ΔO1AB cân tại O1
⇒^O1BA=^O1AB
Xét (O2) có O2C=O2A
⇒ΔO2CA cân tại O2
⇒^O2CA=^O2AC
Mà ^O1+^O2=360∘−ˆC−ˆB=180∘
⇔180∘−^O1BA−^O1AB+180∘−^O2CA−^O2AC=180∘
⇔2(^O1AB+^O2AC)=180∘
⇒^O1AB+^O2AC=90∘
⇒^BAC=90∘
⇒ΔABC vuông tại A.
Lấy M là trung điểm của BC. Chọn khẳng định sai?
-
A.
AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1);(O2)
-
B.
AM là đường trung bình của hình thang O1BCO2
-
C.
AM=MC
-
D.
AM=12BC
Đáp án: B
Sử dụng cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn

Vì ΔABC vuông tại A có AM là trung tuyến nên AM=BM=DM=BC2
Xét tam giác BMA cân tại M ⇒^MBA=^MAB, mà ^O1BA=^O1AB (cmt) nên ^O1BA+^MBA=^O1AB+^MAB⇒^O1AM=^O1BM=90∘⇒MA⊥AO1 tại A nên AM là tiếp tuyến của (O1)
Tương tự ta cũng có ⇒MA⊥AO2 tại A nên AM là tiếp tuyến của (O2)
Hay AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Vậy phương án A, C, D đúng. B sai.
Câu 9 : Cho hai đường tròn (O;20cm) và (O′;15cm) cắt nhau tại A vàB. Tính đoạn nối tâm OO′, biết rằngAB=24cm và O và O′ nằm cùng phía đối với AB .
-
A.
OO′=7cm
-
B.
OO′=8cm
-
C.
OO′=9cm
-
D.
OO′=25cm
Đáp án : A
Sử dụng tính chất đường nối tâm của hai đường tròn cắt nhau và định lý Pytago

Ta có: AI=12AB=12 cm
Theo định lý Pytago ta có
OI2=OA2−AI2=256 ⇒ OI=16 cm và O′I=√O′A2−IA2=9 cm
Do đó: OO′=OI−O′I=16−9=7(cm) .
Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm O′ đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn (O)). Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt (O′);(O) lần lượt tại C,D.
Chọn khẳng định sai?
-
A.
C là trung điểm của AD
-
B.
Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau
-
C.
O′C//OD
-
D.
Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau
Đáp án: D
Sử dụng đường trung bình của tam giác và quan hệ từ vuông góc đến song song

Xét đường tròn (O′) có AO là đường kính và C∈(O′) nên ^ACO=90∘⇒AD⊥CO
Xét đường tròn (O) có OA=OD⇒ΔOAD cân tại O có OC là đường cao nên OC cũng là đường trung tuyến hay C là trung điểm của AD.
Xét tam giác AOD có O′C là đường trung bình nên O′C//OD
Kẻ các tiếp tuyến Cx;Dy với các nửa đường tròn ta có Cx⊥O′C;Dy⊥OD mà O′C//OD nên Cx//Dy
Do đó phương án A, B, C đúng.
Nếu BC là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O′) thì tính BC theo R (với OA=R)
-
A.
BC=2R
-
B.
BC=√2R
-
C.
BC=√3R
-
D.
BC=√5R
Đáp án: B
Sử dụng định lý Pytago

Ta có OB=R;OO′=R2⇒O′B=3R2;O′C=R2
Theo định lý Pytago ta có BC=√O′B2−O′C2=√9R24−R24=√2R
Cho hai đường tròn (O);(O′) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M∈(O); N∈(O′). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO′; Q là điểm đối xứng với N qua OO′.
Khi đó, tứ giác MNQP là hình gì?
-
A.
Hình thang cân
-
B.
Hình thang
-
C.
Hình thang vuông
-
D.
Hình bình hành
Đáp án: A
Sử dụng tính chất tiếp tuyến và dấu hiệu nhận biết các hình đặc biệt

Vì P là điểm đối xứng với M qua OO′;
Q là điểm đối xứng với N qua OO′ nên MN=PQ;
P∈(O);Q∈(O′)
và MP⊥OO′;NQ⊥OO′
⇒MP//NQ mà MN=PQ
nên MNPQ là hình thang cân.
MN+PQ bằng
-
A.
MP+NQ
-
B.
MQ+NP
-
C.
2MP
-
D.
OP+PQ
Đáp án: A
Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Kẻ tiếp tuyến chung tại A của (O);(O′) cắt MN;PQ lần lượt tại B;C
Ta có MNPQ là hình thang cân nên ^NMP=^QPM.
Tam giác OMP cân tại O nên ^OMP=^OPM suy ra ^OMP+^PMN=^OPM+^MPQ⇒^QPO=90∘
⇒OP⊥PQ tại P∈(O) nên PQ là tiếp tuyến của (O). Chứng minh tương tự ta có PQ là tiếp tuyến của (O′)
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có
BA=BM=BN;CP=CA=CQ suy ra B;C lần lượt là trung điểm của MN;PQ và MN+PQ=2MB+2PC
=2AB+2AC=2BC
Lại có BC là đường trung bình của hình thang MNQP nên MP+NQ=2BC
Do đó MN+PQ=MP+NQ.
Câu 14 : Cho hai đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ các đường kính AOB;AO′C. Gọi DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (D∈(O);E∈(O′)). Gọi M là giao điểm của BD và CE. Tính diện tích tứ giác ADME biết ^DOA=60∘ và OA=6cm.
-
A.
12√3cm2
-
B.
12cm2
-
C.
16cm2
-
D.
24cm2
Đáp án : A
Sử dụng tính chất đường nối tâm của hai đường tròn cắt nhau và hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Chứng minh tương tự câu trước ta có được ^DAE=90∘
Mà ^BDA=90∘ ( vì tam giác BAD có cạnh AB là đường kính của (O) và D∈(O) ) nên BD⊥AD⇒^MDA=90∘. Tương tự ta có ^MEA=90∘.
Nên tứ giác DMEA là hình chữ nhật.
Xét tam giác OAD cân tại O có ^DOA=60∘ nên ΔDOA đều,
suy ra OA=AD=6cm và ^ODA=60∘
⇒^ADE=30∘.
Xét tam giác ADE ta có
EA=AD.tan^EDA=6.tan30∘=2√3
SDMEA=AD.AE=6.2√3=12√3cm2.
Câu 15 : Cho hai đường tròn (O);(O′) cắt nhau tại A,B, trong đó O′∈(O). Kẻ đường kính O′OC của đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?
-
A.
AC=CB
-
B.
^CBO′=90∘
-
C.
CA,CB là hai tiếp tuyến của (O′)
-
D.
CA,CB là hai cát tuyến của (O′)
Đáp án : D
Sử dụng cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn

Xét đường tròn (O) có O′C là đường kính, suy ra ^CBO′=^CAO′=90∘ hay CB⊥O′B tại B và AC⊥AO′ tại A.
Do đó AC,BC là hai tiếp tuyến của (O′) nên AC=CB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên A, B, C đúng.
Cho các đường tròn (A;10cm),(B;15cm),(C;15cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (B) và (C) tiếp xúc với nhau tại A′. Đường tròn (A) tiếp xúc với đường tròn (B) và (C) lần lượt tại C′ và B′.
Chọn câu đúng nhất.
-
A.
AA′ là tiếp tuyến chung của đường tròn (B) và (C).
-
B.
AA′=25cm
-
C.
AA′=15cm
-
D.
Cả A và B đều đúng
Đáp án: A
+ Sử dụng cách chứng minh tiếp tuyến: Đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại A nếu d⊥OA tại A.
+ Sử dụng định lý Pytago để tính AA′
+) Theo tính chất đoạn nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc ngoài ta có:
AB=BC′+C′A=25cm;AC=AB′+B′C=25cm; BC=BA′+A′C=30cm và A′ là trung điểm của BC (vì A′B=A′C=15cm)
ΔABC cân tại A có AA′ là đường trung tuyến nên cũng là đường cao
⇒AA′⊥BC
⇒AA′ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (B) và (C)
Xét tam giác AA′C vuông tại A′ có:
A′A2=AC2−A′C2=252−152=400⇒A′A=20cm
Tính diện tích tam giác A′B′C′.
-
A.
36cm2
-
B.
72cm2
-
C.
144cm2
-
D.
96cm2
Đáp án: B
+ Sử dụng định lý Ta-lét
+ Sử dụng công thức tính diện tích tam giác bằng nửa tích đường cao và cạnh đáy tương ứng
Ta có: AC′AB=AB′AC=1025=25
⇒B′C′//BC do đó B′C′⊥AA′
Lại có: B′C′BC=AC′AB⇒B′C′30=25⇔B′C′=12cm
Xét ΔABA′ có B′C′//BC nên theo định lý Ta-let ta có AHA′A=BC′BA⇒AH20=1525⇒AH=12cm (do theo câu trước thì AA′=20cm )
Diện tích tam giác A′B′C′ là: S=12B′C′.AH=12.12.12=72(cm2)
Câu 18 : Cho hai đường tròn (O;5) và (O’;5) cắt nhau tại A và B. Biết OO’=8. Độ dài dây cung AB là
-
A.
6cm
-
B.
7cm
-
C.
5cm
-
D.
8cm
Đáp án : A
Tính chất tam giác cân
Định lí Py-ta-go
Tính chất hai đường tròn cắt nhau
Ta có OA=O′A=5cm nên tam giác AOO′ cân tại A.
Mà AH vuông góc với OO’ nên H là trung điểm của OO’. Suy ra OH=4cm .
Xét tam giác AOH vuông tại H nên suy ra
AH2=OA2−OH2=52−42=9=32.
Vậy AH=3cm .
Mà AB=2AH ( mối quan hệ giữa đường nối tâm và dây cung).
Vậy AB=6cm
Câu 19 : Cho đường tròn tâm O bán kính R=2cm và đường tròn tâm O′ bán kính R′=3cm. Biết OO′=6cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : D
Cho hai đường tròn (O;R) và (O′;R′) khi đó ta có:
+) OO′>R+R′ thì hai đường tròn nằm ngoài nhau hay hai đường tròn không có điểm chung.
⇒ Hai đường tròn có 4 tiếp tuyến chung.
+) OO′<|R−R′| thì hai đường tròn đựng nhau hay hai đường tròn không có điểm chung.
⇒ Hai đường tròn không có tiếp tuyến chung.
+) |R−R′|<OO′<R+R′ thì hai đường tròn cắt nhau hay hai đường tròn có hai điểm chung.
⇒ Hai đường tròn có 2 tiếp tuyến chung.
+) OO′=R+R′ thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài hay hai đường tròn có một điểm chung.
⇒ Hai đường tròn có 1 tiếp tuyến chung.
+) OO′<|R−R′| thì hai đường tròn tiếp xúc trong hay hai đường tròn có một điểm chung.
⇒ Hai đường tròn có 1 tiếp tuyến chung.
Ta có: OO′=6cm
Lại có: {R′=3cmR=2cm⇒R′+R=3+2=5cm<OO′
⇒ Hai đường tròn nằm ngoài nhau
⇒ Hai đường tròn có 4 tiếp tuyến chung.
Câu 20 : Cho đường thẳng xy và đường tròn (O; R) không giao nhau. Gọi M là một điểm di động trên xy. Vẽ đường tròn đường kính OM cắt đường tròn (O) tại A và B. Kẻ OH⊥xy . Chọn câu đúng.
-
A.
Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H.
-
B.
Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là trung điểm OH .
-
C.
Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và AB.
-
D.
Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và (O;R).
Đáp án : C
+ Sử dụng tam giác đồng dạng
+ Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để chỉ ra các điểm và đoạn thẳng cố định.
Vì OH⊥xy, nên H là một điểm cố định và OH không đổi
Gọi giao điểm của AB và OM là E; giao điểm của AB với OH là F.
Vì (O;R) và đường tròn đường kính OM cắt nhau tại A;B nên AB⊥OM
Lại có điểm A nằm trên đường tròn đường kính OM nên ^OAM=90∘
Xét ΔOEF và ΔOHM có ˆO chung và ^OEF=^OHM=90∘ nên ΔOEF∽ΔOHM(g−g)
Suy ra OEOH=OFOM⇒OE.OM=OF.OH
Xét ΔMAO vuông tại A có AE là đường cao nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
OM.OE=OA2=R2⇒OF.OH=R2⇒OF=R2OH
Do OH không đổi nên OF cũng không đổi
Vậy F là một điểm cố định hay AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của AB và OH.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập hay và khó chương đường tròn Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập ôn tập chương 6 Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Đường kính và dây của đường tròn Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Sự xác định của đường tròn- Tính chất đối xứng của đường tròn Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 8 Toán 9
- Trắc nghiệm Bài 3: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Toán 9
- Trắc nghiệm Bài 2: Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón Toán 9
- Trắc nghiệm Bài 1: Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Toán 9
- Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 7 Toán 9