Put somebody up


Put somebody up

/ pʊt ʌp /

  • Cho ai đó ở nhờ

Ex: We can put you up for the night.

(Chúng tôi có thể cho bạn ở nhờ tối nay.)

  • Đề cử, cân nhắc ai

Ex: We want to put you up for club secretary.

(Chúng tôi muốn đề cử cậu làm thư ký của câu lạc bộ.)

Từ đồng nghĩa

Nominate /ˈnɒm.ɪ.neɪt/

(V) Đề cử ai đó

Ex: Would you like to nominate anyone for/as director?

(Cậu có muốn đề cử ai cho vị trí giám đốc không?)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm