Go back on


Go back on (something) 

/ɡoʊ bæk ɒn/ 

Vi phạm một lời hứa, thỏa thuận hoặc cam kết

Ex: He went back on his word and didn't fulfill his promise.

(Anh ta đã vi phạm lời hứa và không thực hiện lời hứa của mình.)   

Từ đồng nghĩa
  • Break /breɪk/ 

(v): vi phạm, phá vỡ

Ex: She broke her promise and went back on her word.

(Cô ấy vi phạm lời hứa và phá vỡ lời hứa của mình.) 

  • Violate /ˈvaɪəleɪt/ 

(v): vi phạm, xâm phạm 

Ex: The company violated the terms of the agreement and went back on their commitments.

(Công ty vi phạm các điều khoản của thỏa thuận và xâm phạm cam kết của họ.) 

Từ trái nghĩa
  • Keep /kiːp/ 

(v): giữ, tuân thủ

Ex: It's important to keep your promises and not go back on your word.

(Việc giữ lời hứa của bạn và không vi phạm cam kết là quan trọng.) 

  • Honor /ˈɒnər/ 

(v): tôn trọng, tuân thủ

Ex: He honored his commitment and did not go back on his word.

(Anh ta tôn trọng cam kết của mình và không vi phạm lời hứa.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm