Get through


Get through  /ɡet/  

  • Sống sót, vượt qua thời kì khó khăn hoặc khó chịu trong cuộc sống.

Ex: I don’t know how I got through the day.

(Tôi không biết làm cách nào để có thể sống sót qua ngày hôm nay.)

  •  Thành công vượt qua kì thi, kiểm tra.

Ex: Tom failed but his sister got through

(Tom thất bại nhưng em gái anh ấy đã thành công.)

  •  Rút ngắn khoảng cách

Ex: The gap’s not very wide. Do you think you can get through?

(Khoảng cách không rộng lắm. Bạn nghĩ bạn có thể vượt qua?)

Từ đồng nghĩa

Survive  /səˈvaɪv/

(v): Sống sót

Ex: These plants cannot survive in very cold conditions.

(Những cây này không thể tồn tại trong điều kiện rất lạnh.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm