![](/themes/images/n-arrow-4.png)
![](/themes/images/n-arrow-4.png)
Giải bài tập 1.15 trang 23 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức>
Tìm số tự nhiên N có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số đó bằng 12, và nếu viết hai chữ số đó theo thứ tự ngược lại thì được một số lớn hơn N là 36 đơn vị.
Đề bài
Tìm số tự nhiên N có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số đó bằng 12, và nếu viết hai chữ số đó theo thứ tự ngược lại thì được một số lớn hơn N là 36 đơn vị.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đối với bài toán tìm số có hai chữ số, ta cần gọi số cần tìm có dạng \(\overline {ab} \left( {a,b \in \mathbb{N};0 < a \le 9;0 \le b \le 9} \right)\) và \(\overline {ab} = 10a + b.\)
Sau đó dựa vào dữ kiện của đề bài rồi lập luận và giải.
Lời giải chi tiết
Gọi chữ số N cần tìm có dạng \(\overline {ab} \left( {a,b \in \mathbb{N};0 < a \le 9;0 \le b \le 9} \right)\)
Tổng của hai chữ số đó bằng 12 nên ta có phương trình \(a + b = 12.\)
Hai chữ số viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới có dạng \(\overline {ba} .\)
Ta được số mới lớn hơn số đã cho là 36 đơn vị nên ta có phương trình \(\overline {ba} - \overline {ab} = 36\)
Nên \(10b + a - \left( {10a + b} \right) = 36\) suy ra \(- 9a + 9b = 36\) hay \(-a + b = 4.\)
Từ đó ta có hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}a + b = 12\\-a + b = 4\end{array} \right.\)
Cộng từng vế của hai phương trình ta có \(\left( {a + b} \right) + \left( {-a+b} \right) = 12 + 4\) hay \(2b = 16\) nên \(b = 8\left( {t/m} \right).\)
Thay \(b = 8\) vào phương trình thứ nhất ta có \(a + 8 = 12\) nên \(a = 4\left( {t/m} \right).\)
Vậy số N cần tìm là 48.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Giải bài tập 1.16 trang 23 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 1.17 trang 23 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 1.18 trang 23 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải câu hỏi trang 21, 22, 23 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Toán 9 Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết Vị trí tương đối của hai đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Cung và dây của một đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Mở đầu về đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vị trí tương đối của hai đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Cung và dây của một đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Mở đầu về đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức