Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất - Toán 9 Kết nối tri thức

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Mục 1 trang 31, 32, 33

Thay ? trong các biểu thức sau bằng dấu thích hợp (=,>,<). a) -34,2 ? -27; b) \(\frac{6}{{ - 8}}\) ? \( - \frac{3}{4};\) c) 2 024 ? 1 954.

Xem chi tiết

Mục 2 trang 33, 34

Xét bất đẳng thức \( - 1 < 2.\) a) Cộng 2 vào hai vế của bất đẳng thức (1) rồi so sánh kết quả thì ta nhận được bất đẳng thức nào? b) Cộng -2 vào hai vế của bất đẳng thức (1) rồi so sánh kết quả nhận được thì ta được bất đẳng thức nào? c) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức (1) với cùng một số c thì ta sẽ được bất đẳng thức nào?

Xem chi tiết

Mục 3 trang 34, 35

Cho bất đẳng thức \( - 2 < 5.\) a) Nhân hai vế của bất đẳng thức với 7 rồi so sánh kết quả thì ta được bất đẳng thức nào? b) Nhân hai vế của bất đẳng thức với -7 rồi so sánh kết quả thì ta được bất đẳng thức nào?

Xem chi tiết

Bài 2.6 trang 35

Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng trong mỗi trường hợp sau: a) x nhỏ hơn hoặc bằng -2; b) m là số âm; c) y là số dương; d) p lớn hơn hoặc bằng 2 024.

Xem chi tiết

Bài 2.7 trang 35

Viết một bất đẳng thức phù hợp trong mỗi trường hợp sau: a) Bạn phải ít nhất 18 tuổi mới được phép lái ô tô; b) Xe buýt chở được tối đa 45 người; c) Mức lương tối thiểu cho một giờ làm việc của người lao động là 20 000 đồng.

Xem chi tiết

Bài 2.8 trang 35

Không thực hiện phép tính, hãy chứng minh: a) \(2.\left( { - 7} \right) + 2023 < 2.\left( { - 1} \right) + 2023;\) b) \(\left( { - 3} \right).\left( { - 8} \right) + 1975 > \left( { - 3} \right).\left( { - 7} \right) + 1975.\)

Xem chi tiết

Bài 2.9 trang 35

Cho \(a < b,\) hãy so sánh: a) \(5a + 7\) và \(5b + 7;\) b) \( - 3a - 9\) và \( - 3b - 9.\)

Xem chi tiết

Bài 2.10 trang 35

So sánh hai số a và b, nếu: a) \(a + 1954 < b + 1954;\) b) \( - 2a > - 2b.\)

Xem chi tiết

Bài 2.11 trang 35

Chứng minh rằng: a) \( - \frac{{2023}}{{2024}} > - \frac{{2024}}{{2023}};\) b) \(\frac{{34}}{{11}} > \frac{{26}}{9}.\)

Xem chi tiết