Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Toán 9 Kết nối tri thức

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Mục 1 trang 54, 55

Tính và so sánh \(\sqrt {{{\left( { - 3} \right)}^2}.25} \) với \(\left| { - 3} \right|.\sqrt {25} \)

Xem chi tiết

Mục 2 trang 55, 56

Tính và so sánh: a) \(5.\sqrt 4 \) với \(\sqrt {{5^2}.4} ;\) b) \( - 5.\sqrt 4 \) với \( - \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.4} \)

Xem chi tiết

Mục 3 trang 56, 57

Nhân cả tử và mẫu của biểu thức \(\frac{{3a}}{{2\sqrt 2 }}\) với \(\sqrt 2 \) và viết biểu thức nhận được dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

Xem chi tiết

Mục 4 trang 58

Rút gọn biểu thức sau: \(\left( {\frac{{\sqrt {22} - \sqrt {11} }}{{1 - \sqrt 2 }} + \frac{{\sqrt {21} - \sqrt 7 }}{{1 - \sqrt 3 }}} \right)\left( {\sqrt 7 - \sqrt {11} } \right).\)

Xem chi tiết

Bài 3.17 trang 59

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) \(\sqrt {75} ;\) b) \(\sqrt {27a} \left( {a \ge 0} \right);\) c) \(\sqrt {50\sqrt 2 + 100} ;\) d) \(\sqrt {9\sqrt 5 - 18} .\)

Xem chi tiết

Bài 3.18 trang 59

Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) \(3\sqrt 2 ;\) b) \( - 2\sqrt 7 ;\) c) \(4\sqrt {\frac{{15}}{2}} ;\) d) \( - 5\sqrt {\frac{{16}}{5}} .\)

Xem chi tiết

Bài 3.19 trang 59

Khử mẫu trong dấu căn: a) \(2a.\sqrt {\frac{3}{5}} ;\) b) \( - 3x.\sqrt {\frac{5}{x}} \left( {x > 0} \right);\) c) \( - \sqrt {\frac{{3a}}{b}} \left( {a \ge 0,b > 0} \right).\)

Xem chi tiết

Bài 3.20 trang 59

Trục căn thức ở mẫu: a) \(\frac{{4 + 3\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 }};\) b) \(\frac{1}{{\sqrt 5 - 2}};\) c) \(\frac{{3 + \sqrt 3 }}{{1 - \sqrt 3 }};\) d) \(\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}.\)

Xem chi tiết

Bài 3.21 trang 59

Rút gọn các biểu thức sau: a) \(2\sqrt {\frac{2}{3}} - 4\sqrt {\frac{3}{2}} ;\) b) \(\frac{{5\sqrt {48} - 3\sqrt {27} + 2\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }};\) c) \(\frac{1}{{3 + 2\sqrt 2 }} + \frac{{4\sqrt 2 - 4}}{{2 - \sqrt 2 }}.\)

Xem chi tiết

Bài 3.22 trang 59

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt x \left( {\frac{1}{{\sqrt x + 3}} - \frac{1}{{3 - \sqrt x }}} \right)\left( {x \ge 0,x \ne 9} \right).\)

Xem chi tiết