Luyện tập chung trang 19 - Toán 9 Kết nối tri thức

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 1.10 trang 20

Cho hai phương trình: \(\begin{array}{l} - 2x + 5y = 7;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\4x - 3y = 7.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array}\) Trong các cặp số \(\left( {2;0} \right),\left( {1; - 1} \right),\left( { - 1;1} \right),\left( { - 1;6} \right),\left( {4;3} \right)\) và \(\left( { - 2; - 5} \right),\) cặp số nào là: a) Nghiệm của phương trình (1) b) Nghiệm của phương trình (2) c) Nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2)?

Xem chi tiết

Bài 1.11 trang 20

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) (left{ begin{array}{l}2x - y = 1\x - 2y = - 1;end{array} right.) b) (left{ begin{array}{l}0,5x - 0,5y = 0,5\1,2x - 1,2y = 1,2;end{array} right.) c) (left{ begin{array}{l}x + 3y = - 2\5x - 4y = 28.end{array} right.)

Xem chi tiết

Bài 1.12 trang 20

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: a) (left{ begin{array}{l}5x + 7y = - 1\3x + 2y = - 5;end{array} right.) b) (left{ begin{array}{l}2x - 3y = 11\ - 0,8x + 1,2y = 1;end{array} right.) c) (left{ begin{array}{l}4x - 3y = 6\0,4x + 0,2y = 0,8.end{array} right.)

Xem chi tiết

Bài 1.13 trang 20

Tìm các hệ số x,y trong phản ứng hóa học đã được cân bằng sau: \(4Al + x{O_2} \to yA{l_2}{O_3}.\)

Xem chi tiết

Bài 1.14 trang 20

Tìm a và b sao cho hệ phương trình (left{ begin{array}{l}ax + by = 1\ax + left( {b - 2} right)y = 3end{array} right.) có nghiệm là (left( {1; - 2} right).)

Xem chi tiết