Giải bài tập sinh học 7,Sinh lớp 7 - Để học tốt sinh học 7
                        
                                                        Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
                                                    Đọc bảng và hình 44.3, điền nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng sau.>
Đọc bảng và hình 44.3, điền nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng sau.
Đề bài
Đọc bảng và hình 44.3, điền nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng sau:
Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng
| 
 Đặc điểm  | 
 Bộ ...  | 
 Bộ ....  | 
Bộ ... | Bộ ... | 
| 
 Mỏ  | 
 Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang  | 
 Mỏ ngắn, khỏe  | 
 Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn  | 
 Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn  | 
| 
 Cánh  | 
 Cánh không đặc sắc  | 
 Cánh ngắn, tròn  | 
 Cánh dài, khỏe  | 
 Dài, phủ long mềm  | 
| 
 Chân  | 
 Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước  | 
 Chân to, móng cùn, con trống có cựa  | 
 Chân to, khỏe có vuốt cong, sắc  | 
 Chân to, khỏe, có vuốt cong sắc  | 
| 
 Đời sống  | 
 Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn  | 
 Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm  | 
 Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt  | 
 Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động  | 
| 
 Đại diện của từng bộ chim  | 
 ...  | 
... | ... | ... | 
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lời giải chi tiết
Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng
| 
 Đặc điểm  | 
 Bộ Ngỗng  | 
 Bộ Gà  | 
 Bộ Chim ưng  | 
 Bộ Cú  | 
| 
 Mỏ  | 
 Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang  | 
 Mỏ ngắn, khỏe  | 
 Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn  | 
 Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn  | 
| 
 Cánh  | 
 Cánh không đặc sắc  | 
 Cánh ngắn, tròn  | 
 Cánh dài, khỏe  | 
 Dài, phủ lông mềm  | 
| 
 Chân  | 
 Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước  | 
 Chân to, móng cùn, con trống có cựa  | 
 Chân to, khỏe có vuốt cong, sắc  | 
 Chân to, khỏe, có vuốt cong sắc  | 
| 
 Đời sống  | 
 Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn  | 
 Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm  | 
 Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt  | 
 Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động  | 
| 
 Đại diện của từng bộ chim  | 
 Vịt trời, mòng két, thiên nga  | 
 Công, gà rừng, gà lôi  | 
 Đại bàng, diều hâu, cắt, chim ưng  | 
 Cú mèo, cú lợn  | 
Loigiaihay.com
- Thảo luận, nêu những đặc điểm chung của lớp Chim.
 - Bài 1 trang 146 SGK Sinh học 7
 - Bài 2 trang 146 SGK Sinh học 7
 - Bài 3 trang 146 SGK Sinh học 7
 - Quan sát hình 44.1 và 44.2 thảo luận và trả lời các câu hỏi: Nêu đặc điểm của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khô nóng...
 
>> Xem thêm
                
                                    
                                    
        



