Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Các thì của động từ Tiếng Anh 8

Thì quá khứ đơn với was/ were


Động từ "be" thì hiện tại đơn có các dạng "was/ were". Trong đó I/he/she/it và chủ ngữ số ít + was, we/you/they và chủ ngữ số nhiều + were; dạng phủ định thêm "not" sau động từ "be"; dạng câu hỏi đảo động từ "be" ra trước chủ ngữ

1. Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý:

S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ:

was at my uncle’s house yesterday afternoon.

(Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua.)

They were in Hanoi on their summer vacation last month.

(Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

2. Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý:

was not = wasn’t

were not = weren’t

Ví dụ:

He wasn’t at home last Monday.

(Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

We weren’t happy because our team lost.

(Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.)

3. Thể nghi vấn

3.1. Câu hỏi Yes/No

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were./ No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ:

Were you sad when you didn’t get good marks? => Yes, I was./ No, I wasn’t.

(Bạn có buồn khi không được điểm tốt không? => Có. / Không.)

3.2. Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

Ví dụ:

What was the weather like yesterday?

(Hôm qua thời tiết như thế nào?)

Why were you sad?

(Tại sao bạn buồn?)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Thì quá khứ đơn với động từ thường

    Thì hiện tại đơn động từ thường dạng khẳng định chủ ngữ Ved/V2, dạng phủ định thêm mượn trợ động từ "did" và thêm "not" vào, dạng câu hỏi đảo trợ động từ "did" ra trước chủ ngữ

  • Thì quá khứ tiếp diễn

    Thì quá khứ tiếp diễn có cấu trúc chung là: S + was/were V-ing với dấu hiệu nhận biết: at + thời gian + trạng từ quá khứ, được dùng để diễn tả sự đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

  • Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

    Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho một hành động đang diễn ra trong quá khứ (hành động dài hơn), thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang làm gián đoạn hành động đang diễn ra đó (hành động ngắn hơn).

  • Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

    Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ >< thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động chưa kết thúc, hành động đó xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến thời điểm nói. Cấu trúc liên hệ: S1 + have/has Ved/V3 + SINCE + S2 + Ved/V2

  • Phân biệt will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn mang nghĩa tương lai

    Phân biệt will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn mang nghĩa tương lai

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí