Bài 10. Thực hành: Viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp trang 29, 30 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức>
Cộng hoà Liên bang Đức đứng vị trí thứ mấy trong sản xuất công nghiệp ở EU?
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Câu 1 1
Cộng hoà Liên bang Đức đứng vị trí thứ mấy trong sản xuất công nghiệp ở EU?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 1 2
Động lực tăng trưởng quan trọng nhất của công nghiệp Cộng hoà Liên bang Đức là ngành
A. điện tử — tin học. B. hoá chất.
C. chế tạo máy. D. hàng không - vũ trụ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 1 3
Ngành công nghiệp nào đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế 4.0, thúc đẩy nghiên cứu và phát triển ở Cộng hoà Liên bang Đức?
A. điện tử - tin học. B. hoá chất.
C. chế tạo máy. D. hàng không - vũ trụ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 1 4
Ngành công nghiệp và xây dựng chiếm khoảng bao nhiêu % GDP Cộng hoà Liên bang Đức?
A. 10. B. 30. C. 50. D. 70.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 2
Cho bảng số liệu:
- Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp Cộng hoà Liên bang Đức và - tỉ lệ đóng góp trong công nghiệp của EU giai đoạn 2000 - 2021.
- Nhận xét.
Lời giải chi tiết:
- Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường.
- Nhận xét:
+ Giá trị sản xuất ngày càng tăng (dẫn chứng).
+ Tỉ lệ đóng góp trong công nghiệp EU cao (dẫn chứng).
Câu 3
Viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp Cộng hoà Liên bang Đức theo cấu trúc gợi ý sau:
Lời giải chi tiết:
CÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC
♦ Khái quát chung
- Nền công nghiệp Đức đóng vai trò trụ cột trong nền kinh tế Đức.
- Các ngành công nghiệp của Đức cũng đóng góp lớn vào GDP ngành công nghiệp của EU. Theo số liệu công bố của Tổ chức Ngân hàng Thế giới, năm 2021, công nghiệp của Đức chiếm khoảng 28.6% GDP toàn ngành công nghiệp của EU.
♦ Sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức
* Điều kiện phát triển:
- Cộng hòa Liên bang Đức có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng, như: than đá khoảng 230 - 240 tỷ tấn, than nâu có trữ lượng 80 tỷ tấn, 95% trữ lượng than tập trung ở vùng Rua; Đức có nhiều muối mỏ và muối kali ở miền Đông và miền Trung với trữ luợng lớn; ngoài ra, còn có mỏ quặng sắt trữ lượng 2 tỷ tấn, hàm lượng quặng thấp, phân bố nhiều ở vùng núi Hác và hữu ngạn sông Ranh; trữ lượng các mỏ dầu của Đức không lớn, phân bố ở hạ lưu sông Anlơ, miền Tây Bắc, miền Bắc và miền Nam,…
- Lực lượng lao động ở Đức dồi dào, có tay nghề và trình độ kĩ thuật cao.
- Chính phủ Đức ban hành nhiều chính sách phát triển kinh tế phù hợp.
* Hiện trạnh phát triển
- Năm 2021, ngành công nghiệp chiếm khoảng 26.6% GDP và sử dụng khoảng 24% lực lượng lao động của Cộng hòa Liên bang Đức.
- Ngành công nghiệp của Đức có tính chuyên môn hóa cao, công nghệ hiện đại, phát triển và chế tạo được nhiều sản phẩm tinh vi, phức tạp, đặc biệt là các thiết bị công nghệ mới.
- Các lĩnh vực công nghiệp thế mạnh của Đức bao gồm: sản xuất và chế tạo máy bay, tàu vũ trụ, ô tô, máy móc cơ khí, thiết bị điện tử, hóa chất, dược phẩm. Đây cũng là những sản phẩm mà Đức có xuất khẩu nhiều ra thế giới. Đa số các sản phẩm xuất khẩu từ Đức được đánh giá có chất lượng tốt, đa dạng về mẫu mã và chủng loại…
+ Ngành sản xuất ô tô cũng đạt được những thành tựu ấn tượng: năm 2021, Cộng hòa Liên bang Đức là quốc gia sản xuất ô tô đứng thứ 4 thế giới; trung bình từ 3,5 - 4,0 triệu chiếc/năm; chiếm 90% lượng ô tô xuất khẩu hạng sang trên thế giới.
+ Công nghiệp cơ khí chế tạo là động lực tăng trưởng quan trọng nhất của ngành công nghiệp Cộng hòa Liên bang Đức. Năm 2021, giá trị sản xuất của ngành này là 260 tỉ Ơrô, đóng góp đáng kể vào GDP đất nước. Trong đó, 81% máy móc được xuất khẩu.
+ Công nghiệp điện tử - tin học có vai trò quan trọng trong nền kinh tế 4.0, thúc đẩy nghiên cứu và phát triển, đóng góp khoảng 3% GDP và khoảng 10% tổng trị giá xuất khẩu của Cộng hòa Liên bang Đức.
- Các trung tâm công nghiệp của Cộng hoà Liên bang Đức phân bố tương đối đồng đều trên toàn bộ lãnh thổ. Một số trung tâm công nghiệp lớn là: Cô-lô-nhơ; Phran-phuốc; Muy-ních; Xtút-gát; Béc-lin,…
- Bài 11. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội khu vực Đông Nam Á trang 31, 32, 33 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 12. Kinh tế khu vực Đông Nam Á trang 34, 35 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 13. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) trang 38,39,40 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 14. Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á trang 41 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 15. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội khu vực Tây Nam Á trang 42, 43, 44 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 27. Kinh tế Trung Quôc trang 83, 84, 85 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi trang 93, 94, 95 Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, và xã hội Cộng hòa Nam Phi trang 89, 90, 91, 92 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, và xã hội Cộng hòa Nam Phi trang 89, 90, 91, 92 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô - Xtray - li - a trang 87, 88 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc trang 86 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 27. Kinh tế Trung Quôc trang 83, 84, 85 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi trang 93, 94, 95 Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, và xã hội Cộng hòa Nam Phi trang 89, 90, 91, 92 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, và xã hội Cộng hòa Nam Phi trang 89, 90, 91, 92 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô - Xtray - li - a trang 87, 88 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc trang 86 SBT Địa lí 11 Kết nối tri thức