Vội


Nghĩa: (làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong và phải làm nhanh hơn lúc bình thường

Từ đồng nghĩa: gấp, vội vã, vội vàng, nhanh chóng, hối hả, cuống quýt

Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, ung dung, thong thả, thong dong

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi có việc gấp phải đi ngay.

  • Bà em vừa đặt bát cơm đã vội vã bước ra đồng.

  • Cô ấy vội vàng thu dọn hành lí để đi công tác.

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành dự án này.

  • Cậu ấy hối hả chạy đến trường vì sợ muộn học.

  • Cậu đừng cuống quýt như thế, chúng ta vẫn còn nhiều thời gian.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.

  • Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.

  • Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.

  • Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.

  • Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm