Xa lạ


Nghĩa: biểu thị người hoặc vật nào đó chưa hề quen biết, từ trước đến nay vẫn chưa từng gặp qua

Từ đồng nghĩa: xa cách, cách xa, không quen, lạ lẫm, xa lạ

Từ trái nghĩa: gần gũi, thân mật, thân thiết, thân quen

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Tôi lần đầu đến nơi này cảm thấy nơi này vô cùng lạ lẫm.

- Hai người lạ lẫm là sao có thể đặt hết niềm tin vào đối phương đây.

- Giữa chúng tôi luôn có một rào cản khiến chúng tôi rất xa cách.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.

- Em luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.

- Từ bao giờ bọn họ lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm