Xinh xắn


Nghĩa: từ dùng để miêu tả ai đó hoặc thứ gì đó có vẻ ngoài rất xinh và ưa nhìn

Từ đồng nghĩa: xinh đẹp, xinh xẻo, ưa nhìn 

Từ trái nghĩa: xấu, xấu xí, khó coi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nàng Bạch Tuyết có nhan sắc rất xinh đẹp.

  • Cậu mặc chiếc váy đó trông rất xinh xẻo.

  • Cô ấy có khuôn mặt ưa nhìn và phúc hậu nên ai cũng yêu quý.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chữ viết của em rất xấu.

  • Mặt mũi cậu ấy lấm lem bùn đất trông thật xấu xí.

  • Tớ mặc bộ quần áo này trông khó coi lắm.

Bình chọn:
3.7 trên 7 phiếu

>> Xem thêm