Xắt


Nghĩa: cắt thành từng mảnh, từng lát mỏng bằng cách ấn thẳng lưỡi dao xuống

Từ đồng nghĩa: cắt, thái, xén, xẻo, xẻ, bổ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.

  • Con dao này dùng để thái thịt.

  • Các bác nông dân đang xén mạ để chuẩn bị cho vụ cấy sắp tới.

  • Cậu bé lén lút xẻo một miếng bánh để ăn.

  • Bác thợ mộc đang xẻ gỗ để làm bàn ghế.

  • Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm