Xuất chúng


Nghĩa: có tài năng, trí tuệ hơn hẳn những người bình thường

Từ đồng nghĩa: tài giỏi, tài ba, tài hoa, tài tình, xuất sắc, vượt trội

Từ trái nghĩa: ngu dốt, đần độn, kém cỏi, tầm thường

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Minh rất tài giỏi, cậu bé biết chơi nhiều loại nhạc cụ.

  • Cậu ấy là người tài ba, xuất chúng.

  • Thúy Kiều có tài năng vượt trội hơn người.

  • Cô ấy là một học sinh xuất sắc, luôn đạt điểm cao trong các kì thi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mình không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.

  • Cậu ta thật sự kém cỏi hơn nhiều so với các học sinh khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm