Xấu xa


Nghĩa: có đạo đức kém, đến mức tồi tệ, đáng khinh bỉ

Từ đồng nghĩa: xấu tính, ác độc, tàn nhẫn

Từ trái nghĩa: dễ tính, hiền lành, hiền hậu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Ông ấy đúng là một gã xấu tính, luôn muốn lấy trộm đồ của người khác.

- Những kẻ tội phạm luôn có hành vi rất ác độc.

- Họ không tồi tệ và tàn nhẫn như cái cách mà người ta kể lại.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Hoa rất dễ tính và luôn giúp đỡ mọi người.

- Bởi cô ấy hiền lành nên được rất nhiều người yêu qúy.

- Cô giáo của em luôn hiền hậu và dịu dàng với học sinh của mình.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm