Xinh đẹp>
Nghĩa: có vẻ ngoài rất xinh, đẹp một cách nhã nhặn, các đường nét có sự hài hòa trông thích mắt
Từ đồng nghĩa: xinh xắn, xinh xẻo, ưa nhìn
Từ trái nghĩa: xấu, xấu xí, khó coi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em bé có gương mặt xinh xắn, dễ thương.
-
Cậu mặc chiếc váy đó trông rất xinh xẻo.
-
Cô ấy có khuôn mặt ưa nhìn và phúc hậu nên ai cũng yêu quý.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chữ viết của em rất xấu.
-
Mặt mũi cậu ấy lấm lem bùn đất trông thật xấu xí.
- Tớ mặc bộ quần áo này trông khó coi lắm.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xe hơi
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xúi giục
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xót xa
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xuất hiện
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xiêu vẹo
>> Xem thêm