Vội vã


Nghĩa: trạng thái hành động nhanh chóng, gấp gáp

Từ đồng nghĩa: nhanh chóng, hối hả, vội vàng, gấp gáp, cuống quýt

Từ trái nghĩa: chậm rãi, bình thản, ung dung, điềm tĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành dự án này.

  • Cậu bé hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

  • Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.

  • Cậu đừng cuống quýt lên như thế, chúng ta vẫn còn nhiều thời gian.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy chậm rãi đọc từng trang sách, nghiền ngẫm từng câu chữ.

  • Cuộc sống bình thản, giản dị mang lại cho ta niềm vui.

  • Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm