Vững


Nghĩa: có khả năng giữ nguyên vị trí trên một mặt nền hoặc có khả năng chịu những tác động bất lợi từ bên ngoài mà không bị lung lay, không biến đổi

Từ đồng nghĩa: vững vàng, bền vững, bền lâu, bền bỉ, vững chắc, vững bền 

Từ trái nghĩa: mong manh, dễ vỡ, lung lay, bấp bênh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

  • Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.

  • Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.

  • Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc. 

  • Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.

  • Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Cái cốc này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.

  • Cuộc sống của người dân vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm