Vượt trội


Nghĩa: đạt được điều gì đó vượt hẳn lên mức bình thường, vượt lên trên kỳ vọng ban đầu

Từ đồng nghĩa: bội thu, trúng mánh, xuất sắc, nổi trội

Từ trái nghĩa: thất bát, bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu, kém cỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Năm nay chúng ta được một mùa bội thu, thu hoạch rất nhiều sản lượng.

  • Chúng ta năm nay không bị mất mùa, coi như là trúng mánh rồi.

  • Đội tuyển Việt Nam đã thi đấu xuất sắc và giành chiến thắng trước đối thủ.

  • Cậu ấy có thành tích học tập nổi trội so với các bạn cùng lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Năm nay làm ăn thất bát nên chúng ta bây giờ rất cần tiết kiệm.

  • Do thời tiết thay đổi nên chúng ta bị mất mùa hoa.

  • Kinh tế phát triển rất chậm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành công việc.

  • Cửa hàng của chúng ta năm nay thất thu do ảnh hưởng của dịch bệnh.

  • Kỹ năng của anh ấy còn kém cỏi và cần phải trau dồi thêm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm