Vui


Nghĩa: ở trạng thái thấy thích thú của người đang gặp việc hợp với nguyện vọng hoặc đang có điều làm cho hài lòng

Từ đồng nghĩa: vui vẻ, vui sướng, vui mừng, phấn khích, phấn khởi

Từ trái nghĩa: buồn, buồn rầu, sầu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cậu ấy trông lúc nào cũng vui vẻ.

- Cả nhà vô cùng vui sướng khi nghe tin anh an toàn trở về.

- Lan vui mừng vì đạt điểm cao trong kì thì vừa rồi.

- Chú chó vẫy đuôi phấn khích khi thấy Nam đi học về.

- Nét mặt của mẹ phấn khởi hẳn lên khi biết rằng tôi đã vượt qua kì thi học sinh giỏi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cậu đã gặp phải chuyện gì mà trông cậu buồn vậy.

- Hoa rất buồn rầu về kết quả thi kì này.

- Tớ rất buồn sầu vì cuối tuần không thể đi chơi với bạn.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm