Vô ích


Nghĩa: không có ích lợi gì, không được việc gì

Từ đồng nghĩa: vô dụng, vô bổ, vô tích sự

Từ trái nghĩa: hữu dụng, hữu ích, có ích

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Quyển sách này thật vô dụng.

- Mẹ tôi nói xem điện thoại nhiều rất vô bổ và ảnh hưởng không tốt cho mắt.

- Anh ấy không hề vô tích sự như cái cách mà mọi người nói về anh ấy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Sách giáo khoa là nguồn thông tin hữu dụng để học sinh trau dồi kiến thức.

- Máy giặt là đồ vật hữu ích nhất trong ngôi nhà của em.

- Chim sâu là một loại chim có ích.


Bình chọn:
3.7 trên 7 phiếu

>> Xem thêm