Vẩn đục


Nghĩa: trạng thái không trong suốt, có nhiều chất bẩn hoặc cặn lắng xuống. Trạng thái mờ mịt, không thể nhìn rõ mọi vật.

Từ đồng nghĩa: đục, đục ngầu, tối tăm, nhập nhoạng

Từ trái nghĩa: rõ ràng, trong suốt, trong xanh, trong vắt, tinh khiết

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng ta không nên sử dụng nước đã bị đục.

  • Nước sông đục ngầu sau trận lũ quét.
  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Ánh sáng nhập nhoạng của buổi bình minh len lỏi qua cửa sổ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

  • Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên tôi đã rủ bạn đi công viên.

  • Dòng nước trong suốt.

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

  • Nước suối này rất tinh khiết.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm