Sống sót


Nghĩa: còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn, trong khi những người khác hầu như đã chết cả

Từ đồng nghĩa: sống, tồn tại, bất tử, sống còn

Từ trái nghĩa: chết, qua đời, mất, hi sinh, quy tiên

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.

  • Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.

  • Di tích Hoàng thành Thăng Long đã tồn tại hơn 1000 năm.

  • Đây là trận chiến vì sự sống còn của đất nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú mèo đã bị chết cóng vì lạnh.

  • Bác ấy đã qua đời ngày hôm qua.

  • Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.

  • Ông nội em đã mất được 10 năm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm