Siêng năng


Nghĩa: là đức tính của con người chăm chỉ, đều đặn miệt mài làm việc không có sự lười biếng

Từ đồng nghĩa: siêng năng, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, ham học

Từ trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cần cù, chịu khó là đức tính quý báu của con người Việt Nam.

- Người ta thường ví tôi là con ong chăm chỉ.

- Mẹ tôi là một người rất siêng năng rèn luyện thân thể.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Nếu như bây giờ bạn lười biếng, nó sẽ huỷ hoại tương lai của bạn.

- Tôi rất không thích tính cách chây lười và ỷ lại vào người khác của bạn.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm