Sạch sẽ


Nghĩa: tình trạng không có bụi bẩn, đồ đạc được xếp gọn gàng, ngăn nắp

Từ đồng nghĩa: sạch, gọn gàng, ngăn nắp

Từ trái nghĩa: bẩn thỉu, dơ dáy, hôi thối, lấm lem, bừa bộn, bừa bãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em phải rửa tay thật sạch trước khi ăn cơm.

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lũ chuột rất bẩn thỉu.

  • Sàn nhà thật dơ dáy.

  • Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối.

  • Bàn tay cậu bé lấm lem bùn đất.

  • Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.

  • Sách vở vứt bừa bãi trên bàn.


Bình chọn:
3.4 trên 5 phiếu

>> Xem thêm